Kĩu kịt>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Âm thanh lúc trầm lúc bổng phát ra một cách nhịp nhàng và vui tai như tiếng đòn gánh khi gánh nặng.
VD: Tiếng võng kĩu kịt ru bé vào giấc ngủ say.
Đặt câu với từ Kĩu kịt:
- Âm thanh kĩu kịt của chiếc xe bò gợi nhớ về làng quê yên bình.
- Nghe tiếng kĩu kịt của mái nhà tranh, tôi cảm thấy thật ấm áp.
- Tiếng kĩu kịt đều đặn của chiếc xích đu khiến lũ trẻ thích thú.
- Chiếc thuyền nan khẽ kĩu kịt trên mặt sông phẳng lặng.
- Tiếng kĩu kịt vui tai của cối xay gió vang vọng khắp cánh đồng.


- Kình kịch là từ láy hay từ ghép?
- Kin kít là từ láy hay từ ghép?
- Kìn kĩn là từ láy hay từ ghép?
- Kìn kìn là từ láy hay từ ghép?
- Kin kin là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm