Kĩu kịt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Âm thanh lúc trầm lúc bổng phát ra một cách nhịp nhàng và vui tai như tiếng đòn gánh khi gánh nặng.

VD: Tiếng võng kĩu kịt ru bé vào giấc ngủ say.

Đặt câu với từ Kĩu kịt:

  • Âm thanh kĩu kịt của chiếc xe bò gợi nhớ về làng quê yên bình.
  • Nghe tiếng kĩu kịt của mái nhà tranh, tôi cảm thấy thật ấm áp.
  • Tiếng kĩu kịt đều đặn của chiếc xích đu khiến lũ trẻ thích thú.
  • Chiếc thuyền nan khẽ kĩu kịt trên mặt sông phẳng lặng.
  • Tiếng kĩu kịt vui tai của cối xay gió vang vọng khắp cánh đồng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm