Khuya khoắt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Khuya.

VD: Tiếng chuông đồng hồ vang lên trong đêm khuya khoắt.

Đặt câu với từ Khuya khoắt:

  • Đến tận giờ khuya khoắt mà anh ấy vẫn chưa về nhà.
  • Trong đêm khuya khoắt, tiếng dế kêu càng thêm rõ.
  • Ánh đèn đường leo lét trong đêm khuya khoắt.
  • Chúng tôi trở về nhà khi trời đã khuya khoắt.
  • Một mình đi trên con đường khuya khoắt thật đáng sợ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm