Khù khờ


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Chậm và khờ, không nhanh nhạy trong suy xét, ứng xử.

VD: Đừng tin những lời nói khù khờ của kẻ đó.

Đặt câu với từ Khù khờ:

  • Tính tình khù khờ của anh ấy khiến nhiều người lợi dụng.
  • Cậu bé có vẻ khù khờ khi không hiểu câu hỏi đơn giản.
  • Vẻ mặt khù khờ của ông lão khiến ai cũng thương cảm.
  • Cô gái có chút khù khờ nhưng lại rất chân thật.
  • Dáng vẻ khù khờ của anh ta đôi khi lại gây cười cho mọi người.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm