Khúm núm


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Có điệu bộ co ro, thu gập người lại, tự hạ mình để tỏ ra lễ phép, cung kính trước người khác.

VD: Dưới mái hiên, người đàn ông khúm núm tránh mưa.

Đặt câu với từ Khúm núm:

  • Trước mặt thầy giáo, cậu học sinh khúm núm chào.
  • Bà cụ khúm núm cảm ơn người đã giúp đỡ mình.
  • Anh ta khúm núm nép vào một góc tường.
  • Để xin lỗi, anh ta khúm núm cúi đầu.
  • Người nhân viên mới khúm núm chào hỏi các đồng nghiệp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm