Khúm núm>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Có điệu bộ co ro, thu gập người lại, tự hạ mình để tỏ ra lễ phép, cung kính trước người khác.
VD: Dưới mái hiên, người đàn ông khúm núm tránh mưa.
Đặt câu với từ Khúm núm:
- Trước mặt thầy giáo, cậu học sinh khúm núm chào.
- Bà cụ khúm núm cảm ơn người đã giúp đỡ mình.
- Anh ta khúm núm nép vào một góc tường.
- Để xin lỗi, anh ta khúm núm cúi đầu.
- Người nhân viên mới khúm núm chào hỏi các đồng nghiệp.


- Khúc khắc là từ láy hay từ ghép?
- Khuây khỏa là từ láy hay từ ghép?
- Khù khụ là từ láy hay từ ghép?
- Khù khờ là từ láy hay từ ghép?
- Khù khì là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm