Khấp khểnh


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: có nhiều chỗ lô nhô, khiến cho không đều đặn, không bằng phẳng hoặc không khớp nhau

   VD: Hàm răng khấp khểnh.

Đặt câu với từ Khấp khểnh:

  • Con đường đất khấp khểnh khiến xe đi lại rất khó khăn.
  • Đường đèo khấp khểnh làm chuyến xe thêm phần mệt mỏi.
  • Hàng cây trên bờ sông mọc khấp khểnh, không thẳng hàng.
  • Mấy chiếc răng khấp khểnh làm cô ấy cảm thấy không tự tin.
  • Hàng rào tre dựng khấp khểnh trông khá lộn xộn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: gập ghềnh


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm