Kì cạch


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: (âm thanh) Trầm không đều nhưng liên tiếp do các vật cứng chạm vào nhau trong hoạt động thủ công.

VD: Tiếng búa kì cạch vọng ra từ xưởng mộc.

Đặt câu với từ Kì cạch:

  • Bà cụ ngồi kì cạch khâu vá bên hiên nhà.
  • Chiếc xe cũ kì cạch chuyển động trên con đường gồ ghề.
  • Máy khâu kì cạch suốt đêm để kịp đơn hàng.
  • Anh thợ sửa đồng hồ kì cạch với những linh kiện nhỏ xíu.
  • Tiếng guốc gỗ kì cạch vang lên trên sàn nhà lát đá.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm