Kì cạch>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: (âm thanh) Trầm không đều nhưng liên tiếp do các vật cứng chạm vào nhau trong hoạt động thủ công.
VD: Tiếng búa kì cạch vọng ra từ xưởng mộc.
Đặt câu với từ Kì cạch:
- Bà cụ ngồi kì cạch khâu vá bên hiên nhà.
- Chiếc xe cũ kì cạch chuyển động trên con đường gồ ghề.
- Máy khâu kì cạch suốt đêm để kịp đơn hàng.
- Anh thợ sửa đồng hồ kì cạch với những linh kiện nhỏ xíu.
- Tiếng guốc gỗ kì cạch vang lên trên sàn nhà lát đá.


- Khự nự là từ láy hay từ ghép?
- Khụt khịt là từ láy hay từ ghép?
- Khuỳnh khuỳnh là từ láy hay từ ghép?
- Khừ khừ là từ láy hay từ ghép?
- Khuya khoắt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm