Khật khưỡng
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Dáng đi) Nghiêng nghiêng ngả ngả, không vững vàng (thường do quá say, không làm chủ được bước đi của mình).
VD: Sau bữa tiệc, anh ta bước đi khật khưỡng trên đường.
Đặt câu với từ Khật khưỡng:
- Dáng vẻ khật khưỡng của ông ấy cho thấy đã uống khá nhiều.
- Chiếc xe đạp loạng choạng khật khưỡng rồi đổ xuống.
- Với đôi chân khật khưỡng, anh ta cố gắng tìm đường về nhà.
- Nhìn dáng đi khật khưỡng của anh ấy, ai cũng biết là đã say.
- Cậu bé bắt chước dáng đi khật khưỡng của ông nội.


- Khẽ khọt là từ láy hay từ ghép?
- Khèng khẹc là từ láy hay từ ghép?
- Khề khà là từ láy hay từ ghép?
- Khềnh khệch là từ láy hay từ ghép?
- Khen khét là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm