Khật khưỡng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Dáng đi) Nghiêng nghiêng ngả ngả, không vững vàng (thường do quá say, không làm chủ được bước đi của mình).

VD: Sau bữa tiệc, anh ta bước đi khật khưỡng trên đường.

Đặt câu với từ Khật khưỡng:

  • Dáng vẻ khật khưỡng của ông ấy cho thấy đã uống khá nhiều.
  • Chiếc xe đạp loạng choạng khật khưỡng rồi đổ xuống.
  • Với đôi chân khật khưỡng, anh ta cố gắng tìm đường về nhà.
  • Nhìn dáng đi khật khưỡng của anh ấy, ai cũng biết là đã say.
  • Cậu bé bắt chước dáng đi khật khưỡng của ông nội.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm