Khăng khăng>
Tính từ
Từ láy cả âm và vần, Từ láy toàn bộ
Nghĩa: một mực giữ ý kiến của mình, dứt khoát không chịu thay đổi
VD: Anh ta khăng khăng từ chối lời mời của tôi.
Đặt câu với từ Khăng khăng:
- Bé Lisa khăng khăng rằng con mèo của mình biết nói chuyện.
- Mẹ khăng khăng rằng em phải làm bài tập trước khi chơi.
- Cậu ấy khăng khăng rằng bức tranh của mình là đẹp nhất.
- Cô bé cứ giữ khăng khăng món đồ chơi trên tay.
- Bạn ấy khăng khăng giành quyền trả lời dù không biết đáp án.


- Khắc khổ là từ láy hay từ ghép?
- Khắc khoải là từ láy hay từ ghép?
- Kháu khỉnh là từ láy hay từ ghép?
- Khao khát là từ láy hay từ ghép?
- Khát khao là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm