Khít khịt>
Tính từ
Từ láy âm và vần
Nghĩa: Rất sát, như liền vào nhau, không còn một chút khe hở.
VD: Các viên gạch được xếp khít khịt, không để lại một kẽ hở nào.
Đặt câu với từ Khít khịt:
- Những ngôi nhà mái ngói khít khịt nhau tạo thành một dãy phố cổ kính.
- Hai người bạn thân ngồi khít khịt trên chiếc ghế đá.
- Hàng cây xanh khít khịt dọc theo con đường tạo bóng mát.
- Những chiếc thuyền neo đậu khít khịt trong bến cảng.
- Chiếc áo khoác vừa vặn khít khịt với cơ thể cô ấy.


- Khò khò là từ láy hay từ ghép?
- Khìn khịt là từ láy hay từ ghép?
- Khò khè là từ láy hay từ ghép?
- Khoàng khoạc là từ láy hay từ ghép?
- Khít khao là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm