Khít khịt


Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Rất sát, như liền vào nhau, không còn một chút khe hở.

VD: Các viên gạch được xếp khít khịt, không để lại một kẽ hở nào.

Đặt câu với từ Khít khịt:

  • Những ngôi nhà mái ngói khít khịt nhau tạo thành một dãy phố cổ kính.
  • Hai người bạn thân ngồi khít khịt trên chiếc ghế đá.
  • Hàng cây xanh khít khịt dọc theo con đường tạo bóng mát.
  • Những chiếc thuyền neo đậu khít khịt trong bến cảng.
  • Chiếc áo khoác vừa vặn khít khịt với cơ thể cô ấy.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm