Khấn khứa


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Cầu xin bằng lời khấn.

VD: Họ đến chùa để khấn khứa những điều tốt lành.

Đặt câu với từ Khấn khứa:

  • Bà cụ chắp tay khấn khứa trước bàn thờ tổ tiên.
  • Tiếng khấn khứa của người phụ nữ vang vọng trong đêm khuya.
  • Cô bé khấn khứa mong cho gia đình được bình an.
  • Lời khấn khứa chân thành của anh ấy đã làm mọi người xúc động.
  • Trong cơn nguy khó, người lính đã khấn khứa trời Phật phù hộ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm