Khặc khừ


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Cơ thể biểu hiện tâm lí uể oải, mệt mỏi, không khỏe mạnh do khó chịu trong người.

VD: Sau chuyến đi dài, trông ai cũng khặc khừ.

Đặt câu với từ Khặc khừ:

  • Cả ngày làm việc đồng áng khiến cơ thể anh ấy khặc khừ.
  • Thời tiết thay đổi làm cho người già cảm thấy khặc khừ trong người.
  • Cô bé thức khuya học bài nên sáng dậy trông rất khặc khừ.
  • Bị cảm cúm khiến tôi cảm thấy khặc khừ và chẳng muốn làm gì.
  • Dạo này bà tôi yếu hẳn, trông lúc nào cũng khặc khừ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm