Kèo nhèo>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Nói nhiều và nói ra điều mình không bằng lòng một cách dai dẳng, làm người nghe bực bội, khó chịu.
VD: Bà ấy cứ kèo nhèo về chuyện cái áo bị rách.
Đặt câu với từ Kèo nhèo:
- Đừng kèo nhèo nữa, tôi đã hiểu rồi!
- Anh ta kèo nhèo mãi về chuyện lương thấp.
- Mẹ tôi kèo nhèo suốt ngày về việc tôi không dọn phòng.
- Cô ấy kèo nhèo về mọi thứ, từ chuyện nhỏ đến chuyện lớn.
- Đừng có kèo nhèo nữa, hãy giải quyết vấn đề đi!

