Kèo nhèo


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Nói nhiều và nói ra điều mình không bằng lòng một cách dai dẳng, làm người nghe bực bội, khó chịu.

VD: Bà ấy cứ kèo nhèo về chuyện cái áo bị rách.

Đặt câu với từ Kèo nhèo:

  • Đừng kèo nhèo nữa, tôi đã hiểu rồi!
  • Anh ta kèo nhèo mãi về chuyện lương thấp.
  • Mẹ tôi kèo nhèo suốt ngày về việc tôi không dọn phòng.
  • Cô ấy kèo nhèo về mọi thứ, từ chuyện nhỏ đến chuyện lớn.
  • Đừng có kèo nhèo nữa, hãy giải quyết vấn đề đi!

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm