Kha khá


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ở mức độ, trình độ trên trung bình chút ít

VD: Tôi có kha khá nhiều đồ chơi.

Đặt câu với từ Kha khá:

  • Kha khá bạn trong lớp đã làm bài tập về nhà.
  • Trời hôm nay kha khá lạnh nên tôi phải mặc áo dài.
  • Em đã đọc kha khá nhiều sách trong tháng này.
  • Chúng ta đã giải quyết kha khá nhiều bài tập trong giờ học.
  • Em đã nhận được kha khá phần thưởng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm