Kin kít>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (âm thanh) Nhỏ, đanh và hơi chói tai phát ra liên tiếp do hai vật cứng cọ xát, xiết mạnh vào nhau.
VD: Bàn ghế gỗ lâu ngày cọ xát vào nhau kêu kin kít.
Đặt câu với từ Kin kít:
- Tiếng phanh xe kin kít vang lên chói tai.
- Cánh cửa cũ mở ra với âm thanh kin kít khó chịu.
- Chiếc bút chì cọ mạnh vào trang giấy kêu kin kít.
- Âm thanh kin kít của chiếc cưa cũ làm nhức đầu.
- Những viên sỏi dưới gót giày kêu kin kít khi cô bước đi.

