Khư khư


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Giữ chặt, không chịu rời bỏ, không thay đổi, giữ cho riêng.

VD: Cô bé khư khư ôm con gấu bông yêu thích.

Đặt câu với từ Khư khư:

  • Bà cụ khư khư giữ chặt chiếc ảnh cũ.
  • Anh ta khư khư giữ lấy bí mật trong lòng.
  • Người đàn ông khư khư bảo vệ quan điểm của mình.
  • Họ khư khư giữ gìn những phong tục truyền thống.
  • Cậu bé khư khư không chịu rời tay khỏi món đồ chơi mới.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm