Khoảnh khắc>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: khoảng thời gian hết sức ngắn
VD: Cả nhà cùng chờ đón khoảnh khắc bước sang năm mới.
Đặt câu với từ Khoảnh khắc:
- Đó là một khoảnh khắc đáng nhớ khi chúng tôi cùng nhau ăn tối.
- Khoảnh khắc đầu tiên nhìn thấy biển xanh, tôi cảm thấy thật hạnh phúc.
- Khoảnh khắc khi mẹ ôm tôi vào lòng là điều tuyệt vời nhất.
- Chúng tôi chờ đợi khoảnh khắc trận đấu bắt đầu với sự hồi hộp.
- Khoảnh khắc nhìn thấy ánh sáng đầu tiên của bình minh khiến tôi cảm thấy tươi mới.


- Khe khẽ là từ láy hay từ ghép?
- Khắt khe là từ láy hay từ ghép?
- Khẳng khiu là từ láy hay từ ghép?
- Khăng khít là từ láy hay từ ghép?
- Khăng khăng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm