Khoảnh khắc


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: khoảng thời gian hết sức ngắn

VD: Cả nhà cùng chờ đón khoảnh khắc bước sang năm mới.

Đặt câu với từ Khoảnh khắc:

  • Đó là một khoảnh khắc đáng nhớ khi chúng tôi cùng nhau ăn tối.
  • Khoảnh khắc đầu tiên nhìn thấy biển xanh, tôi cảm thấy thật hạnh phúc.
  • Khoảnh khắc khi mẹ ôm tôi vào lòng là điều tuyệt vời nhất.
  • Chúng tôi chờ đợi khoảnh khắc trận đấu bắt đầu với sự hồi hộp.
  • Khoảnh khắc nhìn thấy ánh sáng đầu tiên của bình minh khiến tôi cảm thấy tươi mới.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm