Kheo khéo>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Hơi khéo, khôn ngoan trong cách làm hoặc cách đối xử một chút.
VD: Anh ta kheo khéo lái câu chuyện sang một chủ đề khác.
Đặt câu với từ Kheo khéo:
- Cô ấy kheo khéo từ chối lời mời mà không làm mất lòng ai.
- Với vài lời kheo khéo, anh ta đã giải quyết được hiểu lầm giữa hai người.
- Bà ấy kheo khéo gợi ý để con cháu giúp đỡ việc nhà.
- Cậu bé kheo khéo xin thêm một chút bánh.
- Người bán hàng kheo khéo giới thiệu sản phẩm mới cho khách.

