Kém cỏi>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Có trình độ yếu dưới trung bình; kém.
VD: Đội bóng đó có một hàng phòng ngự kém cỏi.
Đặt câu với từ Kém cỏi:
- Bài làm của anh ấy thực sự kém cỏi.
- Kết quả học tập kém cỏi của cậu ấy khiến bố mẹ thất vọng.
- Anh ta là một người lãnh đạo kém cỏi.
- Kỹ năng giao tiếp kém cỏi của cô ấy đã cản trở sự nghiệp.
- Với trình độ kém cỏi, anh ta khó có thể hoàn thành tốt công việc.


- Kệch cỡm là từ láy hay từ ghép?
- Kềnh kệch là từ láy hay từ ghép?
- Khàn khàn là từ láy hay từ ghép?
- Khành khạch là từ láy hay từ ghép?
- Khặc khè là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm