Kém cỏi


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Có trình độ yếu dưới trung bình; kém.

VD: Đội bóng đó có một hàng phòng ngự kém cỏi.

Đặt câu với từ Kém cỏi:

  • Bài làm của anh ấy thực sự kém cỏi.
  • Kết quả học tập kém cỏi của cậu ấy khiến bố mẹ thất vọng.
  • Anh ta là một người lãnh đạo kém cỏi.
  • Kỹ năng giao tiếp kém cỏi của cô ấy đã cản trở sự nghiệp.
  • Với trình độ kém cỏi, anh ta khó có thể hoàn thành tốt công việc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm