Kha kha>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: (tiếng cười) Vang to, tỏ vẻ khoan khoái, thích thú (thường là của đàn ông).
VD: Tiếng cười kha kha của ông lão vang vọng khắp căn nhà.
Đặt câu với từ Kha kha:
- Nghe câu chuyện hài hước, anh ta bật lên tiếng cười kha kha.
- Một tràng cười kha kha đầy sảng khoái của người đàn ông trung niên.
- Tiếng kha kha của gã đàn ông thô kệch làm náo động cả quán rượu.
- Ông chủ bụng phệ cười kha kha khi nghe tin doanh số tăng vọt.
- Sau khi nghe xong câu chuyện, cả nhóm đàn ông cùng cười kha kha.


- Khách khứa là từ láy hay từ ghép?
- Khặc khừ là từ láy hay từ ghép?
- Khăm khắm là từ láy hay từ ghép?
- Khà khựa là từ láy hay từ ghép?
- Khá khá là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm