Khoẻ khoắn>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: chỉ trạng thái dồi dào sức lực, trong người cảm thấy dễ chịu
VD: Cơ thể khỏe khoắn.
Đặt câu với từ Khỏe khoắn:
- Anh ấy trông rất khỏe khoắn.
- Cô ấy chạy bộ để khỏe khoắn hơn.
- Bé ăn nhiều rau nên rất khỏe khoắn.
- Tập thể dục giúp tôi khỏe khoắn.
- Tôi cảm thấy khỏe khoắn sau một giấc ngủ ngon.
Các từ láy có nghĩa tương tự: mạnh mẽ


- Keng keng là từ láy hay từ ghép?
- Khấp khểnh là từ láy hay từ ghép?
- Khúc khích là từ láy hay từ ghép?
- Kè kè là từ láy hay từ ghép?
- Kể lể là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm