Khóm róm


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (tư thế) Rụt rè, co ro, tay chân thu lại để tỏ thái độ lễ phép hoặc sợ sệt.

VD: Cô bé khóm róm ngồi nép vào một góc phòng.

Đặt câu với từ Khóm róm:

  • Đứng trước mặt thầy giáo, cậu học sinh khóm róm cúi đầu chào.
  • Trong tiết trời lạnh giá, người đàn ông khóm róm cố gắng giữ ấm cơ thể.
  • Bị mẹ mắng, đứa trẻ khóm róm đứng im không dám nhúc nhích.
  • Trước ánh mắt nghiêm nghị của cấp trên, anh nhân viên khóm róm báo cáo công việc.
  • Chú mèo khóm róm nằm cuộn tròn trên chiếc nệm ấm áp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm