Khập khiễng


Tính từ 

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: từ gợi tả dáng đi bên cao, bên thấp, không đều, không cân bằng

VD: Ông ấy đi khập khiễng vì chân đau.

Đặt câu với từ Khập khiễng:

  • Anh ấy bước đi khập khiễng sau khi bị tai nạn.
  • Nền kinh tế của đất nước vẫn còn khập khiễng và cần được củng cố và phát triển.
  • Anh ta đang so sánh rất khập khiễng về một vấn đề. 

Từ láy có nghĩa tương tự: Khập khễnh


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm