Khắc khổ


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: tỏ ra phải chịu đựng nhiều khổ cực, chịu hạn chế nhiều nhu cầu trong cuộc sống, sinh hoạt

VD: Vẻ mặt của anh ấy trông thật khắc khổ!

Đặt câu với từ Khắc khổ:

  • Ông của tôi sống một cuộc đời khắc khổ nhưng rất đỗi kiên cường.
  • Dù cuộc sống có lúc khắc khổ nhưng chúng ta luôn phải lạc quan.
  • Trong những câu chuyện cổ tích, đôi khi nhân vật gặp những tình huống khắc khổ để học được bài học quý giá.
  • Tính tình của cậu ấy là do phải sống một cuộc sống khắc khổ.
  • Ông ấy là một người đàn ông khắc khổ nhưng rất giàu lòng nhân ái.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm