Khờ khạo>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Ngờ nghệch và kém tinh khôn trong xử sự.
VD: Anh ta luôn đưa ra những ý kiến khờ khạo.
Đặt câu với từ Khờ khạo:
- Câu hỏi khờ khạo của cậu ấy khiến mọi người bật cười.
- Đừng có những hành động khờ khạo như vậy nữa!
- Thật khờ khạo khi tin vào những lời nói dối đó.
- Vẻ mặt khờ khạo của anh ta khiến ai cũng muốn trêu chọc.
- Đôi khi, tôi cảm thấy mình thật khờ khạo.


- Ki cóp là từ láy hay từ ghép?
- Khủng khỉnh là từ láy hay từ ghép?
- Kì cạch là từ láy hay từ ghép?
- Khự nự là từ láy hay từ ghép?
- Khụt khịt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm