Khờ khạo


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Ngờ nghệch và kém tinh khôn trong xử sự.

VD: Anh ta luôn đưa ra những ý kiến khờ khạo.

Đặt câu với từ Khờ khạo:

  • Câu hỏi khờ khạo của cậu ấy khiến mọi người bật cười.
  • Đừng có những hành động khờ khạo như vậy nữa!
  • Thật khờ khạo khi tin vào những lời nói dối đó.
  • Vẻ mặt khờ khạo của anh ta khiến ai cũng muốn trêu chọc.
  • Đôi khi, tôi cảm thấy mình thật khờ khạo.

Bình chọn:
3.6 trên 5 phiếu

>> Xem thêm