Khá khá>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Tiếng cười to thể hiện sự thích thú khoan khoái.
VD: Nghe câu chuyện vui, cả phòng bật lên tiếng cười khá khá.
Đặt câu với từ Khá khá:
- Tiếng cười khá khá của cô ấy vang vọng khắp căn nhà.
- Câu chuyện hài hước khiến anh ta cười khá khá một hồi lâu.
- Đám trẻ con cười khá khá khi xem phim hoạt hình.
- Một tràng cười khá khá vang lên sau câu nói đùa của thầy giáo.
- Dù mệt mỏi, bà vẫn cố gắng cười khá khá cho cháu vui.


- Kề rề là từ láy hay từ ghép?
- Khà khựa là từ láy hay từ ghép?
- Khăm khắm là từ láy hay từ ghép?
- Khặc khừ là từ láy hay từ ghép?
- Khách khứa là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm