Khề khề
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: (tiếng cười) To với giọng trầm, ấm; hơi thô biểu lộ tính dễ dãi.
VD: Anh ta có một giọng nói trầm khề khề rất dễ gần.
Đặt câu với từ Khề khề:
- Tiếng cười khề khề của ông lão vang lên thật ấm áp.
- Sau câu chuyện vui, bác ấy bật lên tiếng cười khề khề sảng khoái.
- Giọng khề khề của người đàn ông trung niên tạo cảm giác tin cậy.
- Dù nói đùa nhưng giọng anh ta vẫn khề khề, không hề giả tạo.
- Ông chủ quán có tiếng cười khề khề đặc trưng, ai nghe cũng thấy quen thuộc.


- Khấp khởi là từ láy hay từ ghép?
- Khệ nệ là từ láy hay từ ghép?
- Khe khé là từ láy hay từ ghép?
- Khè khè là từ láy hay từ ghép?
- Khé khé là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm