Khom khom


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Có dáng hơi cúi chúc đầu xuống khiến lưng hoặc phần giữa hơi cong, vổng lên so với tư thế thẳng đứng và nằm ngang.

VD: Vì tuổi cao sức yếu, lưng ông khom khom xuống.

Đặt câu với từ Khom khom:

  • Bà cụ khom khom chống gậy đi trên đường làng.
  • Dáng người khom khom của ông lão đã trở nên quen thuộc với mọi người.
  • Cậu bé khom khom nhặt chiếc lá rơi.
  • Trong hang tối, đoàn thám hiểm phải đi khom khom để tránh va đầu.
  • Chú chó khom khom mình lại gần chủ nhân để nũng nịu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm