Khom khom>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Có dáng hơi cúi chúc đầu xuống khiến lưng hoặc phần giữa hơi cong, vổng lên so với tư thế thẳng đứng và nằm ngang.
VD: Vì tuổi cao sức yếu, lưng ông khom khom xuống.
Đặt câu với từ Khom khom:
- Bà cụ khom khom chống gậy đi trên đường làng.
- Dáng người khom khom của ông lão đã trở nên quen thuộc với mọi người.
- Cậu bé khom khom nhặt chiếc lá rơi.
- Trong hang tối, đoàn thám hiểm phải đi khom khom để tránh va đầu.
- Chú chó khom khom mình lại gần chủ nhân để nũng nịu.


- Khục khặc là từ láy hay từ ghép?
- Khúc khuỷu là từ láy hay từ ghép?
- Khúm núm là từ láy hay từ ghép?
- Khúc khắc là từ láy hay từ ghép?
- Khuây khỏa là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm