Kích rích>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Gây thêm lắm điều phiền phức, không thuận tiện.
VD: Thủ tục kích rích này làm mất rất nhiều thời gian.
Đặt câu với từ Kích rích:
- Những quy định kích rích khiến công việc bị trì trệ.
- Cái khóa kích rích này mãi không mở được.
- Đường xá kích rích vào giờ cao điểm thật mệt mỏi.
- Hàng xóm kích rích luôn tìm cách gây khó dễ cho chúng tôi.
- Một vài chi tiết kích rích trong bản thiết kế cần được loại bỏ.


- Kin kin là từ láy hay từ ghép?
- Kìn kìn là từ láy hay từ ghép?
- Kìn kĩn là từ láy hay từ ghép?
- Kin kít là từ láy hay từ ghép?
- Kình kịch là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm