Kích rích


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Gây thêm lắm điều phiền phức, không thuận tiện.

VD: Thủ tục kích rích này làm mất rất nhiều thời gian.

Đặt câu với từ Kích rích:

  • Những quy định kích rích khiến công việc bị trì trệ.
  • Cái khóa kích rích này mãi không mở được.
  • Đường xá kích rích vào giờ cao điểm thật mệt mỏi.
  • Hàng xóm kích rích luôn tìm cách gây khó dễ cho chúng tôi.
  • Một vài chi tiết kích rích trong bản thiết kế cần được loại bỏ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm