Khoa khoa>
Động từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Giơ tay quờ một vật gì lên cao hoặc khua đi khua lại nhiều lần để làm dấu hiệu cho người khác chú ý tới.
VD: Người đi thuyền bị nạn khoa khoa mái chèo cầu cứu.
Đặt câu với từ Khoa khoa:
- Đứng trên bờ, cậu bé khoa khoa tay gọi bạn.
- Thấy chiếc xe đi lạc đường, người đàn ông khoa khoa chiếc khăn đỏ.
- Giữa đám đông ồn ào, cô ấy khoa khoa chiếc mũ để thu hút sự chú ý.
- Để ra hiệu cho đồng đội, anh lính khoa khoa khẩu súng trên không.
- Cô giáo khoa khoa phấn trắng để học sinh im lặng.

