Khoa khoa


Động từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Giơ tay quờ một vật gì lên cao hoặc khua đi khua lại nhiều lần để làm dấu hiệu cho người khác chú ý tới.

VD: Người đi thuyền bị nạn khoa khoa mái chèo cầu cứu.

Đặt câu với từ Khoa khoa:

  • Đứng trên bờ, cậu bé khoa khoa tay gọi bạn.
  • Thấy chiếc xe đi lạc đường, người đàn ông khoa khoa chiếc khăn đỏ.
  • Giữa đám đông ồn ào, cô ấy khoa khoa chiếc mũ để thu hút sự chú ý.
  • Để ra hiệu cho đồng đội, anh lính khoa khoa khẩu súng trên không.
  • Cô giáo khoa khoa phấn trắng để học sinh im lặng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm