Khỏng kheo>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Gầy, trơ xương, trông xơ xác, khô cằn.
VD: Chú chó bị bỏ rơi trông rất khỏng kheo và đáng thương.
Đặt câu với từ Khỏng kheo:
- Sau trận ốm nặng, trông anh ấy thật khỏng kheo.
- Cây cối trên ngọn đồi khỏng kheo vì thiếu nước.
- Đứa trẻ khỏng kheo khiến ai nhìn cũng xót xa.
- Gương mặt khỏng kheo của bà cụ hằn lên những nếp nhăn.
- Mảnh đất khỏng kheo không thể trồng trọt được gì.
Các từ láy có nghĩa tương tự: khẳng khiu

