Khỏng kheo


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Gầy, trơ xương, trông xơ xác, khô cằn.

VD: Chú chó bị bỏ rơi trông rất khỏng kheo và đáng thương.

Đặt câu với từ Khỏng kheo:

  • Sau trận ốm nặng, trông anh ấy thật khỏng kheo.
  • Cây cối trên ngọn đồi khỏng kheo vì thiếu nước.
  • Đứa trẻ khỏng kheo khiến ai nhìn cũng xót xa.
  • Gương mặt khỏng kheo của bà cụ hằn lên những nếp nhăn.
  • Mảnh đất khỏng kheo không thể trồng trọt được gì.

Các từ láy có nghĩa tương tự: khẳng khiu


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm