Khắt khe


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: quá nghiêm khắc, chặt chẽ trong các đòi hỏi, đến mức có thể hẹp hòi, cố chấp trong sự đối xử, đánh giá

VD: Cô giáo em là một người rất khắt khe.

Đặt câu với từ Khắt khe:

  • Cô giáo của tôi rất khắt khe trong việc kiểm tra bài tập.
  • Mẹ luôn khắt khe về giờ giấc của tôi.
  • Khi viết bài văn, cô giáo rất khắt khe về cách trình bày.
  • Bố mẹ tôi rất khắt khe về việc học bài mỗi ngày.
  • Trong cuộc thi vẽ, giám khảo rất khắt khe khi chấm điểm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm