Khậm khạc>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Ho, khạc nhiều lần, liên tiếp như cố ý để đánh tiếng cho người khác.
VD: Cậu bé khậm khạc ra vẻ người lớn.
Đặt câu với từ Khậm khạc:
- Ông ấy khậm khạc mấy tiếng rồi mới bắt đầu câu chuyện.
- Để thu hút sự chú ý, anh ta khậm khạc một cách cố ý.
- Tiếng khậm khạc liên tục của bà cụ vang lên trong phòng.
- Trước khi phát biểu, thầy giáo khậm khạc nhẹ nhàng.
- Nghe thấy tiếng bước chân, ông ta liền khậm khạc vài tiếng.


- Khẩn khoản là từ láy hay từ ghép?
- Khấn khứa là từ láy hay từ ghép?
- Kề rề là từ láy hay từ ghép?
- Khá khá là từ láy hay từ ghép?
- Khà khựa là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm