Khuây khỏa>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Nguôi dịu đi phần nào những nhớ thương, buồn thảm.
VD: Đọc một cuốn sách hay giúp tâm hồn tôi khuây khỏa.
Đặt câu với từ Khuây khỏa:
- Một bản nhạc buồn giúp lòng cô ấy phần nào khuây khỏa.
- Đi dạo trong công viên giúp tôi khuây khỏa nỗi nhớ nhà.
- Nghe bạn bè tâm sự giúp anh ấy khuây khỏa nỗi buồn.
- Một tách trà nóng có thể khuây khỏa tâm trạng lo lắng của bà.
- Tìm được một công việc mới giúp anh khuây khỏa nỗi chán nản.


- Khù khụ là từ láy hay từ ghép?
- Khù khờ là từ láy hay từ ghép?
- Khù khì là từ láy hay từ ghép?
- Khơ khớ là từ láy hay từ ghép?
- Khờ khạo là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm