Khuây khỏa


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Nguôi dịu đi phần nào những nhớ thương, buồn thảm.

VD: Đọc một cuốn sách hay giúp tâm hồn tôi khuây khỏa.

Đặt câu với từ Khuây khỏa:

  • Một bản nhạc buồn giúp lòng cô ấy phần nào khuây khỏa.
  • Đi dạo trong công viên giúp tôi khuây khỏa nỗi nhớ nhà.
  • Nghe bạn bè tâm sự giúp anh ấy khuây khỏa nỗi buồn.
  • Một tách trà nóng có thể khuây khỏa tâm trạng lo lắng của bà.
  • Tìm được một công việc mới giúp anh khuây khỏa nỗi chán nản.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm