Kè kè


Động từ

Từ láy cả âm và vần, Từ láy toàn bộ

Nghĩa: ở ngay sát bên cạnh, không lúc nào rời ra

VD: Anh ấy lúc nào cũng kè kè với chiếc balo trên vai.

Đặt câu với từ Kè kè:

  • Chú mèo nhỏ kè kè theo chân chủ khi đi ra ngoài.
  • Em luôn kè kè bên mẹ mỗi khi đi ra ngoài để cảm thấy an toàn.
  • Ông ta luôn kè kè chai rượu bên mình.
  • Anh trai tôi bị mẹ mắng vì lúc nào cũng kè kè chiếc điện thoại trên tay.
  • Cậu bé luôn kè kè đi theo bố của mình.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm