Khẳng khiu>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: gầy đến mức như khô cằn
VD: Thân cây khẳng khiu.
Đặt câu với từ Khẳng khiu:
- Cây thông trong vườn rất khẳng khiu và cao lớn.
- Chân tay của cậu bé gầy guộc, khẳng khiu.
- Người cậu ấy khẳng khiu trông không có sức sống.
- Tán cây bàng khẳng khiu, vươn ra trước gió.
- Cánh tay khẳng khiu của anh ấy vươn ra đỡ lấy em bé sắp ngã.


- Khăng khít là từ láy hay từ ghép?
- Khăng khăng là từ láy hay từ ghép?
- Khắc khổ là từ láy hay từ ghép?
- Khắc khoải là từ láy hay từ ghép?
- Kháu khỉnh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm