Kề rề>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (tác phong) Chậm chạp, lề mề cố tình kéo dài thời gian vì những việc không quan trọng.
VD: Tính kề rề của anh ta khiến cả nhóm phải chờ đợi.
Đặt câu với từ Kề rề:
- Cô ấy có tác phong kề rề, làm việc gì cũng rất lâu.
- Đừng có kề rề nữa, chúng ta sắp trễ rồi!
- Cậu bé kề rề mãi mới chịu soạn xong cặp sách.
- Thái độ kề rề của nhân viên này khiến khách hàng không hài lòng.
- Mặc dù không có việc gì quan trọng, anh ta vẫn cứ kề rề không chịu làm.


- Khậm khạc là từ láy hay từ ghép?
- Khẩn khoản là từ láy hay từ ghép?
- Khấn khứa là từ láy hay từ ghép?
- Khề khề là từ láy hay từ ghép?
- Khấp khởi là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm