Khẽ khàng>
Khẽ khàng có phải từ láy không? Khẽ khàng là từ láy hay từ ghép? Khẽ khàng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khẽ khàng
Quảng cáo
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Rất khẽ, nhẹ nhàng, gây cảm giác dễ chịu.
VD: Tiếng nhạc khẽ khàng du dương trong không gian tĩnh lặng.
Đặt câu với từ Khẽ khàng:
- Cô ấy đặt tay lên vai tôi một cách khẽ khàng.
- Ngọn gió khẽ khàng lay động những chiếc lá.
- Anh ấy thì thầm khẽ khàng vào tai tôi.
- Ánh nắng ban mai khẽ khàng chiếu qua khung cửa sổ.
- Bà mẹ ru con ngủ bằng giọng hát khẽ khàng.



