Khoàng khoạc


Động từ, Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Khạc nhiều lần, gây ấn tượng ghê sợ.

VD: Hắn khoàng khoạc một tiếng lớn rồi nhổ toẹt xuống đất.

Đặt câu với từ Khoàng khoạc:

  • Ông ta khoàng khoạc liên tục, cố gắng tống thứ gì đó ra khỏi cổ họng. (Động từ)
  • Người đàn ông bị nghẹn khoàng khoạc một hồi lâu mới thở lại được. (Động từ)
  • Nghe thấy tiếng động lạ, con chó khoàng khoạc sủa dữ dội. (Động từ)
  • Âm thanh khoàng khoạc phát ra từ cổ họng ông ta khiến mọi người giật mình. (Tính từ)
  • Tiếng ho khoàng khoạc của người đàn ông bệnh tật vang vọng trong đêm vắng. (Tính từ)
  • Một tràng cười khoàng khoạc đầy ghê rợn vang lên từ phía sau cánh cửa. (Tính từ)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm