Khinh khỉnh


Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Tỏ ra kiêu ngạo, lạnh nhạt ra vẻ không thèm để ý đến người mình đang tiếp xúc.

VD: Cô ta nhìn tôi với ánh mắt khinh khỉnh rồi quay đi.

Đặt câu với từ Khinh khỉnh:

  • Nụ cười khinh khỉnh của hắn khiến tôi cảm thấy bị xúc phạm.
  • Anh ta trả lời một cách khinh khỉnh, không thèm nhìn mặt ai.
  • Với giọng điệu khinh khỉnh, bà ấy từ chối lời đề nghị của chúng tôi.
  • Cậu ta có thái độ khinh khỉnh khi nói chuyện với những người lớn tuổi.
  • Vẻ mặt khinh khỉnh của người đàn ông giàu có làm nhiều người khó chịu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm