Khoe khoang>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Thích nói ra hoặc cố ý làm cho người ta thấy những thứ mình có mà người khác không có.
VD: Họ khoe khoang về thành tích học tập của con cái.
Đặt câu với từ Khoe khoang:
- Anh ta thường xuyên khoe khoang về chiếc xe hơi mới của mình.
- Cô ấy không thích những người hay khoe khoang của cải.
- Cậu bé khoe khoang với bạn bè về món đồ chơi đắt tiền.
- Ông ta khoe khoang về những chuyến du lịch sang trọng.
- Đừng khoe khoang quá nhiều, người khác sẽ cảm thấy khó chịu.


- Khô khốc là từ láy hay từ ghép?
- Khóc lóc là từ láy hay từ ghép?
- Khom khom là từ láy hay từ ghép?
- Khục khặc là từ láy hay từ ghép?
- Khúc khuỷu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm