Khoe khoang


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Thích nói ra hoặc cố ý làm cho người ta thấy những thứ mình có mà người khác không có.

VD: Họ khoe khoang về thành tích học tập của con cái.

Đặt câu với từ Khoe khoang:

  • Anh ta thường xuyên khoe khoang về chiếc xe hơi mới của mình.
  • Cô ấy không thích những người hay khoe khoang của cải.
  • Cậu bé khoe khoang với bạn bè về món đồ chơi đắt tiền.
  • Ông ta khoe khoang về những chuyến du lịch sang trọng.
  • Đừng khoe khoang quá nhiều, người khác sẽ cảm thấy khó chịu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm