Kin kin>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Bé nhỏ nhưng xinh xắn.
VD: Chiếc vòng cổ có mặt đá kin kin lấp lánh.
Đặt câu với từ Kin kin:
- Cô bé có một chiếc nơ cài tóc kin kin rất đáng yêu.
- Trong vườn có một bông hoa kin kin màu tím nhạt.
- Chú mèo con kin kin nằm cuộn tròn trong lòng mẹ.
- Trên bàn làm việc có một chậu cây cảnh kin kin.
- Ngôi nhà kin kin nằm nép mình dưới bóng cây cổ thụ.

