Kin kin


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Bé nhỏ nhưng xinh xắn.

VD: Chiếc vòng cổ có mặt đá kin kin lấp lánh.

Đặt câu với từ Kin kin:

  • Cô bé có một chiếc nơ cài tóc kin kin rất đáng yêu.
  • Trong vườn có một bông hoa kin kin màu tím nhạt.
  • Chú mèo con kin kin nằm cuộn tròn trong lòng mẹ.
  • Trên bàn làm việc có một chậu cây cảnh kin kin.
  • Ngôi nhà kin kin nằm nép mình dưới bóng cây cổ thụ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm