Kèm nhèm


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Từ miêu tả mắt có nhiều dử và dính ướt, nhìn không rõ có thể do bị đau mắt.

VD: Vì bị ốm, mắt con mèo kèm nhèm và ướt át.

Đặt câu với từ Kèm nhèm:

  • Mắt anh ấy kèm nhèm vì bị đau mắt đỏ.
  • Sau khi ngủ dậy, mắt cô bé vẫn còn kèm nhèm.
  • Vì dụi mắt nhiều, mắt cậu bé kèm nhèm và đỏ hoe.
  • Mắt bà cụ kèm nhèm nên nhìn mọi thứ không rõ.
  • Đôi mắt kèm nhèm của anh ta khiến người đối diện khó chịu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm