Khao khát


Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: mong muốn rất tha thiết

VD: Cô ấy luôn khao khát có một cuộc sống hạnh phúc.

Đặt câu với từ Khao khát:

  • Khao khát của Mai là trở thành một bác sĩ giỏi.
  • Anh trai tôi có một khao khát lớn là đi du lịch khắp thế giới.
  • Cô ấy luôn có khao khát được làm nghệ sĩ.
  • Khao khát khám phá thế giới giúp tôi thích đọc sách.
  • Chúng tôi có khao khát được cùng nhau chơi trò chơi mỗi ngày.

Từ láy có nghĩa tương tự: khát khao


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm