Khừ khừ>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: (tiếng rên) Trầm đục, đều và liên tục từ trong họng, lộ vẻ đau đớn.
VD: Dù đã uống thuốc giảm đau, bà vẫn rên khừ khừ vì cơn đau âm ỉ.
Đặt câu với từ Khừ khừ:
- Vết thương đau nhức khiến ông lão rên khừ khừ suốt đêm.
- Sau ca phẫu thuật, bệnh nhân nằm trên giường và thở khừ khừ.
- Tiếng rên khừ khừ vọng ra từ căn phòng tối tăm.
- Cậu bé bị ngã xe đạp, ôm chân và khóc khừ khừ.
- Nghe tiếng rên khừ khừ của con chó bị thương, ai cũng xót xa.


- Khuya khoắt là từ láy hay từ ghép?
- Khùng khục là từ láy hay từ ghép?
- Khư khư là từ láy hay từ ghép?
- Kì kèo là từ láy hay từ ghép?
- Kích rích là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm