Khừ khừ


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (tiếng rên) Trầm đục, đều và liên tục từ trong họng, lộ vẻ đau đớn.

VD: Dù đã uống thuốc giảm đau, bà vẫn rên khừ khừ vì cơn đau âm ỉ.

Đặt câu với từ Khừ khừ:

  • Vết thương đau nhức khiến ông lão rên khừ khừ suốt đêm.
  • Sau ca phẫu thuật, bệnh nhân nằm trên giường và thở khừ khừ.
  • Tiếng rên khừ khừ vọng ra từ căn phòng tối tăm.
  • Cậu bé bị ngã xe đạp, ôm chân và khóc khừ khừ.
  • Nghe tiếng rên khừ khừ của con chó bị thương, ai cũng xót xa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm