Khọt khẹt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Mô phỏng tiếng phát ra nghe rè không đều như do bị nghẹt.

VD: Bà cụ thở khọt khẹt vì căn bệnh hen suyễn tái phát.

Đặt câu với từ Khọt khẹt:

  • Tiếng ho khọt khẹt của ông cụ vang lên trong đêm khuya.
  • Chiếc radio cũ phát ra âm thanh khọt khẹt khó chịu.
  • Động cơ xe máy khọt khẹt trước khi chết máy hoàn toàn.
  • Tiếng ngáy khọt khẹt của anh ta khiến tôi không thể ngủ được.
  • Sau khi bị cảm lạnh, giọng nói của cô ấy trở nên khọt khẹt.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm