Khọt khẹt>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Mô phỏng tiếng phát ra nghe rè không đều như do bị nghẹt.
VD: Bà cụ thở khọt khẹt vì căn bệnh hen suyễn tái phát.
Đặt câu với từ Khọt khẹt:
- Tiếng ho khọt khẹt của ông cụ vang lên trong đêm khuya.
- Chiếc radio cũ phát ra âm thanh khọt khẹt khó chịu.
- Động cơ xe máy khọt khẹt trước khi chết máy hoàn toàn.
- Tiếng ngáy khọt khẹt của anh ta khiến tôi không thể ngủ được.
- Sau khi bị cảm lạnh, giọng nói của cô ấy trở nên khọt khẹt.


- Khòng khòng là từ láy hay từ ghép?
- Khọm rọm là từ láy hay từ ghép?
- Khoe khoang là từ láy hay từ ghép?
- Khô khốc là từ láy hay từ ghép?
- Khóc lóc là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm