Khe khé


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Có vị giác hơi gắt.

VD: Quả ổi xanh ăn khe khé và hơi chát.

2. (giọng nói, hơi thở) có tiếng rít nghe không trong, do cổ họng bị rát, hoặc bị vướng.

VD: Sau cơn ho, giọng cô ấy trở nên khe khé.

Đặt câu với từ Khe khé:

  • Nước mắm chấm hơi khe khé nơi đầu lưỡi. (Nghĩa 1)
  • Món canh chua có vị khe khé đặc trưng của me non. (Nghĩa 1)
  • Gia vị này có mùi thơm nhưng vị lại khe khé khó tả. (Nghĩa 1)
  • Tiếng thở khe khé của ông cụ khiến mọi người lo lắng. (Nghĩa 2)
  • Cậu bé bị cảm nên giọng nói khe khé, khó nghe. (Nghĩa 2)
  • Hơi gió lùa qua khe cửa tạo ra âm thanh khe khé. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm