Khách khứa


Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Khách đến thăm.

VD: Hôm nay nhà tôi có rất nhiều khách khứa.

Đặt câu với từ Khách khứa:

  • Bà tôi luôn chuẩn bị trà bánh mỗi khi có khách khứa đến chơi.
  • Tiếng nói cười của khách khứa rộn rã cả căn nhà.
  • Mẹ tôi tất bật dọn dẹp nhà cửa để đón khách khứa.
  • Sau đám cưới, khách khứa ra về hết.
  • Ông bà tôi rất vui khi có khách khứa đến thăm vào dịp cuối tuần.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm