Khìn khịt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (tiếng thở) Trầm đục, mạnh phát ra từ đằng mũi, luồng hơi đi ra liên tiếp bị cản lại (thường do bị nghẹt mũi).

VD: Cậu bé bị cảm, thở khìn khịt suốt đêm.

Đặt câu với từ Khìn khịt:

  • Tiếng thở khìn khịt của ông cụ vọng ra từ phòng bên.
  • Chú chó nhà em bị sổ mũi, cứ khìn khịt mãi.
  • Nghe tiếng khìn khịt, tôi biết ngay là anh ấy bị nghẹt mũi.
  • Dù đã xịt thuốc, giọng cô ấy vẫn còn khìn khịt.
  • Trong đêm yên tĩnh, chỉ nghe thấy tiếng thở khìn khịt đều đều.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm