Khụt khịt>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Thở ra, hít vào mạnh, liên tiếp theo đường mũi tạo nên tiếng rít trầm, không đều (do lỗ mũi bị tắc hay bị ngạt khi ốm).
VD: Chú chó bị ướt mưa khụt khịt và run rẩy.
Đặt câu với từ Khụt khịt:
- Cậu bé bị cảm nên cứ khụt khịt suốt.
- Ngồi trong phòng điều hòa lạnh, mũi anh ấy bắt đầu khụt khịt.
- Sau khi dầm mưa về, bà cụ khụt khịt không ngừng.
- Vì bị dị ứng, cô ấy khụt khịt và dụi mắt liên tục.
- Tiếng khụt khịt của người bên cạnh làm tôi khó ngủ.


- Khuỳnh khuỳnh là từ láy hay từ ghép?
- Khừ khừ là từ láy hay từ ghép?
- Khuya khoắt là từ láy hay từ ghép?
- Khùng khục là từ láy hay từ ghép?
- Khư khư là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm