Khụt khịt


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Thở ra, hít vào mạnh, liên tiếp theo đường mũi tạo nên tiếng rít trầm, không đều (do lỗ mũi bị tắc hay bị ngạt khi ốm).

VD: Chú chó bị ướt mưa khụt khịt và run rẩy.

Đặt câu với từ Khụt khịt:

  • Cậu bé bị cảm nên cứ khụt khịt suốt.
  • Ngồi trong phòng điều hòa lạnh, mũi anh ấy bắt đầu khụt khịt.
  • Sau khi dầm mưa về, bà cụ khụt khịt không ngừng.
  • Vì bị dị ứng, cô ấy khụt khịt và dụi mắt liên tục.
  • Tiếng khụt khịt của người bên cạnh làm tôi khó ngủ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm