Kì kèo


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Nói đi nói lại nhiều lần đòi cho được như ý mình, gây khó chịu cho người khác.

VD: Đứa bé kì kèo đòi mẹ mua cho bằng được món đồ chơi đó.

Đặt câu với từ Kì kèo:

  • Cô ấy kì kèo với người bán hàng để giảm giá chiếc áo.
  • Anh ta kì kèo mãi về chuyện tiền bạc khiến ai cũng mệt mỏi.
  • Khách hàng kì kèo từng chút một về điều khoản hợp đồng.
  • Đừng kì kèo nữa, chúng ta không còn nhiều thời gian.
  • Bà cụ kì kèo với con cháu về chuyện chia tài sản.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm