Kì kèo>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Nói đi nói lại nhiều lần đòi cho được như ý mình, gây khó chịu cho người khác.
VD: Đứa bé kì kèo đòi mẹ mua cho bằng được món đồ chơi đó.
Đặt câu với từ Kì kèo:
- Cô ấy kì kèo với người bán hàng để giảm giá chiếc áo.
- Anh ta kì kèo mãi về chuyện tiền bạc khiến ai cũng mệt mỏi.
- Khách hàng kì kèo từng chút một về điều khoản hợp đồng.
- Đừng kì kèo nữa, chúng ta không còn nhiều thời gian.
- Bà cụ kì kèo với con cháu về chuyện chia tài sản.


- Kích rích là từ láy hay từ ghép?
- Kin kin là từ láy hay từ ghép?
- Kìn kìn là từ láy hay từ ghép?
- Kìn kĩn là từ láy hay từ ghép?
- Kin kít là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm